LogoLogo
Vietnamese
Vietnamese
  • Giới thiệu
  • Giải thích thuật ngữ
  • Kết nối Botcake lần đầu sử dụng
  • Tích hợp Zalo OA
  • Tích hợp Instagram
  • Google Site Search
  • Tích hợp Google API
  • Tích hợp WhatsApp
  • Các chức năng chính
    • Ecommerce
    • Cấu hình chung
    • Bảng điều khiển
    • Khách hàng
    • Livechat
    • Công cụ Bình luận
    • Gửi tin nhắn
    • Luồng tin nhắn
    • Công cụ
      • QR Code
      • Customer Chat
      • Messenger Ref URL
      • Facebook Ads JSON
  • Automation
    • Câu hỏi thường gặp
    • Menu chính
    • Tin nhắn mở đầu
    • Tin nhắn mặc định
    • Từ khoá
    • Kịch bản chăm sóc
    • Quy luật
  • Thiết lập tin nhắn
    • Các thành phần trong trang thiết lập tin nhắn
    • Hướng dẫn lấy URL Facebook
    • Hướng dẫn import và phát Coupon code
  • Cấu hình
    • Dynamic Block Docs
    • Thẻ khách hàng
    • Danh mục sản phẩm
    • Custom Field
    • Chủ đề OTN
    • Marketing Messages(MM) - Tin nhắn Marketing
    • Vòng quay may mắn
    • Tích hợp ChatGPT
    • Quản trị viên và lịch sử lỗi
  • Nâng cao
    • Hướng dẫn thiết lập luồng tự động lên đơn tại POS với Botcake
    • Các mã lỗi thường gặp khi sử dụng Chatbot
    • Upsell không vi phạm chính sách của Facebook
    • Usecase chăm sóc lại khách hàng cũ miễn phí
    • Changelog
      • Giao thức chuyển giao
  • API Reference
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

Giải thích thuật ngữ

Mục này sẽ giải thích một vài thuật ngữ có sử dụng trong tài liệu này và trên Botcake, quý khách có thể vừa đọc vừa tra cứu tại đây. Các tư vấn viên của Botcake cũng thường sử dụng thuật ngữ này.

Chatbot: Công cụ tự động trả lời, gửi tin nhắn thay cho con người, hoạt động tương tự một "Robot".

Flow/ Luồng: Nội dung được Botcake gửi đi theo một trình tự cụ thể có trước có sau. Mỗi khối nội dung như vậy được coi là 1 luồng.

Tin nhắn Opt-in: Tin nhắn gửi đến người dùng đã subscribe page của quý khách.

Đăng ký Bot: Tài khoản facebook chấp nhận nhận tin nhắn gửi từ Botcake.

Hủy đăng ký Bot: Không nhận tin nhắn từ Botcake nữa.

Custom field: Các thông tin khách hàng được tùy chỉnh, không có sẵn trên hệ thống (VD: ngày mua hàng, ngày sinh,v.v...)

Tag: Thẻ phân loại khách hàng, Botcake sử dụng 2 loại thẻ tag: Tag Botcake và Tag Pancake

Kịch bản: Nội dung được setup để gửi đi bằng Botcake, bao gồm các điều kiện cụ và nội dung cụ thể (Điều kiện về tag, thời gian gửi, tần suất gửi,v.v...)

ADS JSON: Đoạn mã theo định dạng JSON được sử dụng để chèn vào chiến dịch quảng cáo của facebook.

Xuất bản: Kích hoạt nội dung vừa soạn thảo.

OTN: Viết tắt của One Time Notification. Một loại nội dung được gửi đi để thông báo cho khách hàng (theo quy định của Facebook).

Logs: Bản ghi chép lại các lỗi khi sử dụng các tính năng của Botcake

Marketing Message (MM): Tin nhắn Tiếp thị, tính năng cho phép gửi tin nhắn đến khách hàng cuối mà không chịu ảnh hưởng của chính sách 24h

PreviousGiới thiệuNextKết nối Botcake lần đầu sử dụng

Last updated 1 year ago

Was this helpful?